ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 08.02

  cả ... đều... - все ... /равно/ ... (все из нас, мы все /одинаково/ делаем)
Tôi đang cưỡi ngựa. Я еду на лошади.
Tôi không cưỡi ngựa nữa. Я не еду на лошади /более/ещё/.
Chúng tôi đang đi xe đạp. Мы едем на велосипедах.
Chúng tôi không đi xe nữa. Мы едем на "повозке" /ещё/.
Chúng tôi đang chạy. Мы бежим.
Chúng tôi không chạy nữa. Мы не бежим более.
Chúng tôi đang hát. Мы поём.
Chúng tôi không hát nữa Мы не поём более.
Chúng tôi đang hát. Мы поём.
Chúng tôi không hát nữa. Мы не поём более.
Tôi đang mặc quần áo. Я одеваю одежду.
Tôi không mặc quần áo nữa. Я не одеваю одежду более.
Tôi đang ăn. Я ем.
Tôi đang nói chuyện bằng điện thoại. Я беседую посредством телефона.
Tôi là người đàn bà
không nói chuyện bằng điện thoại
và cũng không ăn.
Я женщина (которая)
не говорит по телефону

и также/равно не ест.
Tôi là người đàn ông
không nói chuyện bằng điện thoại
và cũng không ăn.
Я мужчина, (который)
не беседует по телефону
и также не ест.
Tôi đang hát
và chơi đàn dương cầm.
Я пою
и играю на пианино.
Tôi không đang hát
và cũng không đang chơi đàn dương cầm.
Я не пою
и также не играю на пианино.
Chúng tôi đang chơi trống
và đang cười.
Мы играем на барабанах
и смеёмся.
Chúng tôi không đang chơi trống
và cũng không đang cười.
Мы не играем на барабанах
и /также/ не смеёмся.
Cả hai chúng tôi đang hát. Обе мы поём.
Không ai trong chúng tôi đang hát. Никто из нас не поёт.
Chỉ có một người trong chúng tôi đang hát. Только имеется один человек среди нас (который) поёт.
Tất cả sáu người chúng tôi đang hát. Все 6-ро человек мы поём.
Tôi đang đứng trên lề đường. Я стою на тротуаре.
Tôi không đang đứng trên lề đường nữa. Я не стою на тротуаре /ещё/ (теперь не стою).
Chúng tôi đang mang ô. Мы носим зонты.
Không ai trong chúng tôi đang đứng. Никто из нас [не] стоит.
Cả bốn người chúng tôi đang đi bộ. Все 4-ро человек мы идём пешком.
Chúng tôi có bốn người.
Không ai trong chúng tôi đang đi bộ.
Мы - 4-ро человек.
Никто из нас не идёт.
Cả ba người chúng tôi đang đi bộ. Все 3-е человек мы идём пешком.
Chúng tôi có ba người.
Không ai trong chúng tôi đang đi bộ.
Мы - 3-е человек.
Никто из нас не идёт.
Cả hai chúng tôi đang hát. Обе мы поём.
Chúng tôi đang hôn nhau. Мы целуемся.
Không ai trong chúng tôi đang hôn
và không ai trong chúng tôi đang hát.
Никто из нас не целует(ся)
и никто из нас не поёт.
Tôi đang đứng.
Không có người bạn nào của tôi đang đứng.
Я стою.
Никто (из) друзей моих
[не] стоит.
Cả người đàn ông lẫn tôi đang mang ô. /Все/, мужчина и я носим зонты.
Cả tôi lẫn người đàn ông không ai mang ô. /Как/ я, так и мужчина, не носим зонт.
Cả tôi và con tôi đều đang đội mũ. /Все/ я и сын мой /равно/ носим шляпы.
Cả tôi và con tôi đều không đang đội mũ. /Все/ я и сын мой /равно/ не носим шляпы.