ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 07.11

  không phải - не есть/не является.. + глагол
Tôi đang nhảy. Я прыгаю.
Tôi đang uống sữa. Я пью молоко.
Tôi đang ngã. Я падаю.
Tôi đang cắt giấy. Я режу бумагу.
Tôi đang nhảy. Я прыгаю.
Tôi đã nhảy. Я прыгнул.
Tôi đang uống sữa. Я пью молоко.
Tôi đã uống sữa. Я выпил молоко.
Tôi đang ngã. Я прыгаю.
Tôi đã ngã. Я прыгнул.
Tôi đang cắt giấy. Я режу бумагу.
Tôi đã cắt giấy. Я разрезала бумагу.
Tôi sắp nhảy. Я скоро прыгну.
Tôi sắp uống sữa. Я скоро выпью молоко.
Tôi sắp ngã. Я упаду.
Tôi sắp cắt giấy. Я разрежу бумагу.
Tôi sắp nhảy xuống nước. Я скоро прыгну /вниз/ в воду.
Tôi đang nhảy xuống nước. Я прыгаю /вниз/ в воду.
Tôi đã nhảy xuống nước. Я спрыгнул в воду.
Chúng tôi đang nhảy xuống nước. Мы прыгаем вниз в воду.
Không phải chúng tôi sắp nhảy.
Nó sắp nhảy.
Не есть мы скоро прыгнем.
Он скоро прыгнет.

(Мы не прыгнем, он прыгнет.)

Không phải chúng tôi đang nhảy.
Nó đang nhảy.
Не есть мы прыгаем.
Он прыгает.
Không phải chúng tôi đã nhảy.
Nó đã nhảy.
Не есть мы /было/ прыгнули.
Он прыгнул.
Tất cả chúng ta đang cùng nhảy. Все мы /вместе/ прыгаем.
Tôi sắp nhảy.
Họ không sắp nhảy.
Я скоро прыгну.
Они не /скоро/ прыгнут (они не прыгнут).
Tôi đang nhảy.
Không phải họ đang nhảy.
Я прыгаю.
/Не/ они прыгают (они не прыгают).
Tôi đã nhảy.
Không phải họ đã nhảy.
Я прыгнул.
/Не/ они прыгнули.
Tất cả chúng ta đang cùng nhảy. Все мы /вместе/ прыгаем.
Tôi sắp ngã. Я скоро упаду.
Tôi đang ngã. Я падаю.
Tôi đã ngã. Я упал.
Tôi sắp nhảy. Я скоро прыгну.
Tôi sắp uống sữa. Я скоро выпью молоко.
Tôi đang uống sữa. Я пью молоко.
Tôi đã uống sữa. Я выпил молоко.
Tôi sắp ăn bánh mì. Я скоро съем хлеба.
Tôi sắp ăn bánh mì. Я скоро съем хлеб.
Tôi đang ăn bánh mì. Я /сейчас/ ем хлеб.
Tôi đã ăn một ít bánh mì. Я съел немного хлеба.
Tôi đang đội mũ. Я ношу шляпу.