ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 07.06

  Никто (среди...)
Không con nào - "не животное это"
Không em nào - "не ребёнок тот"
Người này là người đàn bà. Этот человек - женщина.
Con vật này là con chó. Это животное - собака.
Người này là em gái. Человек этот - девочка.
Con vật này là con ngựa. Это животное - лошадь.
Người này không phải là một em bé. Человек этот - не /один/ ребёнок.
Con vật này không phải là con ngựa. Это животное - не лошадь.
Em này không phải là một em trai. Ребёнок этот - не мальчик.
Con vật này không phải là một con chó. Это животное - не собака.
Những người này là đàn ông. Люди эти - мужчины/"мужчина".
Những người này là đàn bà. Люди эти - женщины.
Những con vật này là cá. Животные эти - рыбы.
Những con vật này là ngựa. Животные эти - лошади.
Không ai trong những người này là đàn bà. Никто среди людей этих /является/ женщиной
Không ai trong những người này là đàn ông. Никто среди нескольких людей тех /есть/ мужчина.
Không con nào trong những con vật này là ngựa. Никто среди животных этих является лошадью.
Không con nào trong những con vật này là cá. "Не животное это" среди животных этих /есть/ рыба.
Tất cả những trẻ em này là em trai. Все среди детей этих - мальчики
Không em nào trong những trẻ em này là em trai. Никто среди детей этих /является/ мальчиком.
Tất cả những con vật này là bò. Все животные эти - коровы.
Không con nào trong những con vật này là bò. Никто ("не животное то") среди животных этих - корова.
Không em nào trong những em này là em gái. Никто ("не ребёнок тот") среди детей тех - девочка.
Tất cả những em này là em gái. Все дети эти - девочки.
Không con nào trong những con vật này là cá. Никто ("не животное то") среди животных этих - рыба.
Tất cả những con vật này là cá. Все /несколько/ животные те - рыбы.
Hai người này đang uống sữa. Двое людей этих пьют молоко.
Hai người này đang chỉ vào sữa. Двое людей этих указывают на молоко.
Một trong những người này đang chỉ vào người kia. Один среди /нескольких/ этих людей указывает на человека другого.
Hai người này đang cưỡi ngựa. Эти двое людей едут верхом на лошадях.
Cả hai người này đang uống sữa. Оба человека этих пьют молоко.
Cả hai người này đang chỉ vào sữa. Оба человека этих указывают на молоко.
Chỉ một trong những người này đang chỉ chỏ. Только один среди людей этих указывает.
Cả hai người này đang cưỡi ngựa. Оба человека едут верхом на лошадях.
Không ai trong những người này đang uống sữa. Никто среди людей этих [не] пьёт молоко.
Một trong những người này đang uống sữa. Один среди людей этих пьёт молоко.
Cả hai người đang uống sữa. Оба человека пьют молоко.
Một người đang uống nước cam. Один человек пьёт апельсиновый сок ("вода апельсина").
Người đàn bà đang uống sữa,
còn em gái thì không.
Женщина пьёт молоко,
девочка "так"/же - нет.
Em gái đang uống sữa,
còn người đàn bà thì không.
Девочка пьёт молоко,
а женщина "так" - не (не пьёт).
Cả người đàn bà lẫn em gái đều đang uống sữa. Как женщина, так и девочка /равно/ пьют молоко.
Một người nào đó đang uống,
nhưng người ấy không uống sữa.
Мужчина тот/некий пьёт,
но он не пьёт молоко.