ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 07.01

  sắp - рядом, вскоре - ближайшее будущее
Cô gái đang bước lên thuyền. Девушка садится в лодку.
Em trai đang ra khỏi nước. Мальчик выходит из воды ("покидает воду").
Em trai đã ra khỏi nước. Мальчик вышел из воды.
Em trai sắp ra khỏi nước. Мальчик вскоре выйдет из воды.
Người đàn ông và người đàn bà đang chỉ chỏ. Мужчина и женщина указывают (пальцем).
Cả hai người đàn bà đang chỉ chỏ. Обе женщины указывают (пальцем).
Em trai ở bên trái đang chỉ chỏ. Мальчик слева указывает/показывает.
Một người đàn bà đang chỉ chỏ,
còn người kia thì không.
Одна женщина указывает,
а человек другой/иной - "так нет" (другая - не указывает).
Người đàn ông đang thả diều. Мужчина "запускает" змея (воздушного).
Người đàn ông đang cố thả diều. Мужчина пытается запустить змея.
Có ba chiếc diều trên đất. Имеются 3 змея на земле.
Em trai đang thả diều. Мальчик запускает змея (делает, чтобы летал змей).
Em trai đang nhìn xuống. Мальчик смотрит вниз.
Em trai đang nhìn lên. Мальчик смотрит вверх.
Anh hề đang nhìn xuống. "Брат" клоун смотрит вниз.
Anh hề đang nhìn lên. Клоун смотрит вверх.
Em trai mặc áo sơ mi đỏ đang thả diều. Мальчик, носящий рубашку красную, запускает змея.
Em trai đang uống nước
và thả diều.
Мальчик пьёт воду
и запускает змея
Người đàn ông đang cố mở miệng con bò. Мужчина пытается открыть рот корове.
Một người đàn ông đang cố thả diều. Один мужчина пытается запустить змея.
Em trai mặc quần áo xanh
sắp bị trúng cục đất.
Мальчик, носящий рубашку синюю,
вскоре /подвергнется/ удару комком земли.
Em trai đã bị trúng cục đất. Мальчик был (пассив) ударен куском земли.
Người đàn ông đang làm việc. Мужчина работает.
Người đàn ông không đang làm việc. Мужчина не работает.
Người cha đang đọc cho các con của ông ấy. "Человек отец" читает /даёт/ детям его.
Người cha đang làm việc với các con của ông ấy. Отец работает с детьми его.
Người cha một tay cầm xẻng
và tay kia cầm quyển sách.
Отец одной рукой держит лопату
и рукой другой держит книгу.
Người cha đang đọc cho con chó. Отец читает /к/ собаке.
Những con ngựa đang làm việc. /Некоторое кол-во/ лошади работают.
Những con ngựa đang nghỉ. Лошади отдыхают/остановились.
Người cha đang chỉ chỏ. Отец указывает.
Người cha và các em trai đang làm việc. Отец и братья/сыновья работают.
Các em trai đang kéo cái cào. Мальчики тянут грабли.
Em trai đang đào. Мальчик копает.
Em trai mặc quần áo trắng
đang bắt cái cào.
Мальчик, носящий рубашку белую,
ловит грабли.
Em trai mặc quần áo xanh da trời
đang bắt cái cào.
Мальчик, носящий рубашку синюю,
ловит грабли.
Em gái sắp đưa rơm cho ngựa. Девочка вскоре передаст солому /к/ лошади.
Em gái đang đưa rơm cho ngựa. Девочка передаёт солому /даёт/ лошади.
Em gái đã đưa rơm cho ngựa. Девочка передала солому /к/ лошади.
Người chăn bò sắp đưa rơm cho bò. Ковбой вскоре даст сено корове.