ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 05.10

  vì - поскольку, потому что
Các trẻ em đang vẫy tay. Дети машут рукой.
Em gái đang vẫy tay. Девочка машет рукой.
Người đàn ông đang vẫy tay. Мужчина машет рукой.
Người đàn bà đang vẫy tay. Женщина машет рукой.
Một trong những người hề đang vẫy tay. Один из нескольких клоунов машет рукой.
Một trong những người hề thọc hai tay trong túi quần. Один из нескольких клоунов засунуты две руки в карманы.
Các người hề đang vẫy tay. Клоуны машут рукой.
Người hề ngồi đang vẫy tay. Клоун машет рукой.
Người đàn bà đang ho. Женщина кашляет.
Người đàn ông đang hắt hơi. Мужчина чихает.
Em trai đang ngậm giây diều trong miệng em ấy. Мальчик держит во рту верёвку (воздушного) змея во рту его.
Em trai đang lè lưỡi. Мальчик высовывает язык.
Em trai đang khoanh tay. У мальчика сложены руки (вместе).
Em trai đang ngáp. Мальчик зевает.
Người đàn ông đang hắt hơi. Мужчина чихает.
Người đàn ông đang xì mũi. Мужчина сморкается ("течёт нос").
Ông này đang buộc dây giày. Мужчина завязывает/соединяет шнурки.
Ông này đang gãi cổ ông ấy. Мужчина чешет шею его.
Người hề đang chỉ vào mũi ông ấy. Клоун указывает на нос его.
Người hề đang gãi đầu ông ấy. Клоун чешет голову его.
Người đàn bà ngồi trên ghế băng mệt. Женщина сидящая на скамейке утомлена.
Người đàn ông mệt. Мужчина устал.
Em trai ngáp vì em ấy mệt. Мальчик зевает потому что он устал.
Em bé trai đang khóc. Ребёнок плачет.
Người đàn bà buồn lắm. Женщина печальна очень.
Người đàn ông đang suy nghĩ. Мужчина размышляет.
Các ông này không mệt. Эти мужчины не устали.
Các ông này mệt. Эти мужчины устали.
Người đàn bà buồn.
Bà ấy đang dự một đám ma.
Женщина печальна.
Она участвует в похоронах.
Người đàn ông vui lắm. Мужчина счастлив очень.
Các ông này đã chạy đua.
Họ mệt lắm.
Мужчины те /было/ бежали гонку.
Они уставшие очень.
Ông này sẽ chạy đua.
Ông ấy đang vươn vai.
Мужчина тот /будет/ бежать гонку.
Он разминается/растягивается.
Hai người chạy đua sắp kết thúc cuộc đua.
Người mặc áo đỏ sẽ thắng.
Двое бегунов скоро завершат состязание.
Мужчина носящий рубашку красную /будет/ выиграет.
Người đàn ông rất vui vẻ.
Ông ấy đã đoạt được hai huy chương.
Мужчина очень рад/ликующий.
Он
/было/ завоевал получил две медали.
Người đàn bà vui vẻ vì được hát. Женщина весёлая/счастлива поскольку поёт.
Em trai khóc vì em ấy buồn. Мальчик плачет потому что он печален.
Người đàn ông đang gãi trán. Мужчина чешет лоб.
Người đàn ông đang suy nghĩ. Мужчина думает.
Em bé đang nhặt một cái gì ở dưới đất lên. Ребёнок поднимает что-то с ("с низу") земли.
Người đàn bà đang nhặt một cái gì ở dưới đất lên. Женщина поднимает "одно что-то" с земли.