ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 05.05

  cho - давать (глагол)
cho - к (предлог)
Người đàn ông đang đẩy cái xe đạp. Мужчина толкает велосипед.
Người đàn ông đang đẩy cái xe đẩy. Мужчина толкает тележку.
Người đàn bà ấy đang đẩy các thùng. Женщина та толкает коробку.
Các ông đang đẩy cái đệm. Мужчины толкают матрац (спортивный мат).
Người đàn ông đang kéo cái xe đẩy. Мужчина тянет тележку.
Con ngựa nhỏ đang kéo cái xe. Лошадь маленькая (пони) тянет повозку.
Họ đang kéo cái đệm. Они тянут матрац.
Họ đang đẩy cái đệm. Они толкают матрац.
Ông ấy đang kéo cái xe đẩy. Мужчина /тот/ тянет тележку.
Ông ấy đang đẩy cái xe đẩy. Мужчина /тот/ толкает тележку.
Họ đang đẩy cái đệm. Они толкают матрац.
Họ đang kéo cái đệm. Они тянут матрац.
Người đàn ông đang chữa xe đạp. Мужчина ремонтирует велосипед.
Người đàn ông đang đi xe đạp. Мужчина едет на велосипеде.
Người đàn bà đang dắt chó của bà ấy đi dạo. Женщина ведёт собаку её прогуливает.
Người đàn bà đang chơi với chó của bà ấy. Женщина играет с собакой её.
Em gái đang đội mũ trên đầu. Девочка носит шляпу на/поверх голове.
Em gái đang cầm cái mũ. Девочка держит шляпу.
Người đàn ông đang cầm một cốc nước.
Ông ấy không uống.
Мужчина держит стакан воды.
Он не пьёт.
Người đàn ông đang uống một cốc nước. Мужчина пьёт один стакан воды.
Người đàn bà đang đi lên cầu thang. Женщина идёт поднимает лестницей.
Người đàn bà đang đẩy các thùng. Женщина толкает коробку.
Người đàn ông đang cõng em bé. Мужчина несёт ребёнка.
Người đàn ông đang đẩy xe đẩy. Мужчина толкает тележку.
Người đàn bà đang cho em trai tiền. Женщина даёт мальчику деньги.
Người đàn ông đang cho người đàn bà uống thuốc. Мужчина даёт женщине "пить лекарство"
Người đàn bà đang cho em trai cái đàn ghi-ta. Женщина даёт мальчику /музыкальный инструмент/ гитару.
Người đàn ông đang cho em gái cái đàn ghi-ta. Мужчина даёт девочку гитару.
Em trai đang lấy tiền của người đàn bà cho. Мальчик берёт деньги /которые/от/ женщина даёт.
Em trai đang lấy đàn ghi-ta của người đàn bà cho. Мальчик берёт гитару у женщины ("от женщина даёт").
Em gái đang lấy đàn ghi-ta của người đàn ông cho. Девочка берёт гитару /от/ мужчина даёт.
Người đàn bà đang uống thuốc của người đàn ông cho. Женщина пьёт лекарство /от/которое/ мужчина даёт.
Em gái đang lấy một cái đĩa. Девочка берёт одну тарелку.
Một người nào đó đang đưa cho người đàn ông một đĩa đồ ăn. /Один человек/ кто-то подаёт мужчине одну тарелку еды.
Một người nào đó đang đưa cho người đàn bà một đĩa đồ ăn. Кто-то передаёт женщине тарелку еды.
Người đàn ông đang đưa cái đàn ghi-ta cho em gái. Мужчина передаёт гитару даёт/к девочке.
Người đàn bà đang đưa tiền cho em trai. Мужчина передаёт деньги даёт/к мальчику.
Một người nào đó đang đưa một cái gì cho người đàn bà. Некто передаёт "одно что-то" к женщине.
Người đàn ông đang lấy một cốc sữa. Мужчина берёт один стакан молока.
Người đàn ông đã đưa một cốc sữa cho người đàn bà. Мужчина /было/ передал стакан молока к женщине.