ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 02.05

 

của - /of/ - /кого, чего?/ -принадлежность, местоположение и т.д.

Hai quả bóng vàng ở trong tay phải của bà ấy.

Два мяча жёлтых в руке правой женщины этой.

Một quả bóng vàng ở trong tay trái của bà ấy.

Один мяч жёлтый в руке левой женщины этой.

Một quả bóng vàng ở trong tay phải của bà ấy. Один мяч жёлтый в руке правой женщины этой.

Hai quả bóng vàng ở trong tay trái của bà ấy.

Два мяча жёлтых в руке левой женщины этой.
Cái cốc ở trong tay phải của người đàn bà. Стакан в руке правой женщины.

Cái bút ở trong tay phải của người đàn bà.
Tờ giấy ở trong tay trái của bà ấy.

Перо/ручка в руке правой женщины.
Бумага/лист бумаги в руке левой женщины этой.
Người đàn bà cầm hai quả bóng trong tay trái của bà ấy
và hai quả bóng trong tay phải của bà ấy.
Женщина держит два мяча в руке левой "женщины этой"
и два мяча в руке правой "женщины этой" (в её руке).
Quả bóng ở trong tay phải của bà ấy. Мяч в руке правой её.
Quả bóng ở đâu?
Quả bóng ở trong tay trái của bà ấy.
Мяч где?
Мяч в руке левой её ("женщины этой").
Quả bóng ở đâu?
Quả bóng ở trong tay phải của bà ấy.
Мяч где?
Мяч в руке правой её.

Cái mũ ở đâu?
Em gái đang cầm một cái mũ ở trong tay phải của em ấy.

Шляпа где?
Девочка держит шляпу в руке правой "девочки этой" (её).
Cái mũ ở đâu?
Em gái đang cầm một cái mũ ở trong tay trái của em ấy.

Шляпа где?
Девочка держит шляпу в руке левой её.

Người đàn bà đang cầm máy điện thoại ở trong tay trái của bà ấy. Женщина держит /аппарат/ телефон в руке левой её.
Người đàn bà đang cầm máy điện thoại ở trong tay phải của bà ấy. Женщина держит /аппарат/ телефон в руке правой её.
Em gái đang cầm một cái gì ở trong tay phải của em ấy. Девочка держит "одно что-то" в руке правой её.
Em gái đang cầm một cái gì ở trong tay trái của em ấy. Девочка держит одно что-то в руке левой её.
Một người đàn bà đang chỉ chỏ.
Bà ấy đang chỉ bằng tay phải.

Одна женщина указывает ("указывает даёт" на что-то).
Она ("женщина эта") указывает /используя/ руку правую.

Một người đàn bà đang chỉ chỏ.
Bà ấy đang chỉ bằng tay trái.
Одна женщина указывает.
Она указывает левой рукой.

Cả hai người đàn bà đang chỉ chỏ.
Một người đang chỉ bằng tay phải
và
một người khác đang chỉ bằng tay trái.

Обе женщины указывают.
/Один человек/ указывает правой рукой

и /один человек/ другая/иная указывает левой рукой.
Không có bà nào đang chỉ chỏ cả. "Не иметься женщина которая /сейчас/ указывает /вовсе/."
Никто не указывает. Ни одна женщина не указывает пальцем.

Cái máy vi âm ở trong tay phải của người ca sĩ.

Микрофон в руке правой /человека/ певца.
Cái máy vi âm ở trong tay trái của người ca sĩ. Микрофон в руке левой певца.

Người đàn ông cầm một cái đàn ghi-ta
ở trong tay phải và một cái đàn ghi-ta ở trong tay trái.

Мужчина держит одну /шт./ гитару
в руке правой и одну гитару в руке левой.
Người đàn ông đang chơi đàn ghi-ta. Мужчина играет на гитаре.
Cấm rẽ trái Запрещён поворот налево.
Cấm rẽ phải Запрещён поворот направо.
Cấm đậu xe Запрещена стоянка ("остановка повозки").
Cấm rẽ hình chữ U

Запрещён разворот ("загиб форма буква U").

Cái đồng hờ này tròn.

Часы эти круглые.
Cái đồng hờ này vuông. Часы эти квадратный.
Cái cửa sổ này vuông. Окно это квадратное.
Cái cửa sổ này tròn. Окно это круглое.
Cái bảng này hình chữ nhật.

Табличка эта/"та" прямоугольная.

Cái bảng này tròn. Табличка эта круглая.
Cái bảng này vuông. Табличка та квадратная.
Cái bảng này không phải hình chữ nhật, không tròn và cũng không vuông. Табличка та не прямоугольная, не круглая и также не квадратная (многоугольная по форме).
Coi chừng đại thử Осторожно, кенгуру.
Coi chừng bò Осторожно, корова.
Coi chừng trẻ em Осторожно, дети.
Coi chừng nai Осторожно, олень.