ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Стандартные фразы - 02.04

  hình - фигура
một hình tròn to

Круг/окружность большой.

một hình tròn nhỏ Круг маленький.
một hình vuông to

Квадрат большой ( -> большой квадрат).

một hình vuông nhỏ Квадрат маленький.

Cái hình tròn đỏ to hơn cái hình tròn xanh da trời.

Круг красный большой более (больше размером чем) круг синий.
Cái hình tròn xanh da trời to hơn cái hình tròn đỏ. Круг синий больше круга красного.
Cái hình vuông to hơn cái hình tròn. Квадрат больше круга.
Cái hình tròn to hơn cái hình vuông. Круг больше квадрата.
Cái hình tròn xanh nhỏ hơn cái hình tròn đỏ. Круг синий меньше круга красного.
Cái hình tròn đỏ nhỏ hơn cái hình tròn xanh da trời. Круг красный меньше круга синего/голубого.
Cái hình tròn nhỏ hơn cái hình vuông. Круг меньше квадрата.
Cái hình vuông nhỏ hơn cái hình tròn. Квадрат меньше круга.
Cái hình tròn to nhất màu đỏ. Круг большой самый (наибольший размером) - красный.
Cái hình tròn to nhất màu xanh da trời. Круг самый большой - /цвет/ синий.
Cái hình tròn to nhất màu vàng. Круг наибольший - жёлтый.
Cái hình tròn to nhất màu đen. Круг наибольший - чёрный.

Cái hình vuông nhỏ nhất màu đỏ.

Квадрат наименьший - чёрный.
Cái hình vuông nhỏ nhất màu xanh. Квадрат наименьший - синий.
Cái hình vuông nhỏ nhất màu vàng. Квадрат наименьший - жёлтый.
Cái hình vuông nhỏ nhất màu trắng. Квадрат наименьший - белый.
một hình chữ nhật xanh da trời Прямоугольник ("фигура прямоугольник") синий.
một hình chữ nhật đỏ Прямоугольник красный.
một hình chữ nhật vàng Прямоугольник жёлтый.
một hình chữ nhật trắng Прямоугольник белый.
một hình chữ nhật to

Прямоугольник большой.

một hình chữ nhật nhỏ Прямоугольник маленький.
một hình tròn đỏ /Один/ круг красный.

một hình tròn xanh lá cây

Зелёный круг.
một hình chữ nhật dài Прямоугольник длинный.
một hình chữ nhật ngắn Прямоугольник короткий.

một người đàn bà có tóc dài

Одна женщина имеет волосы длинные.

một người đàn bà có tóc ngắn

Одна женщина имеет волосы короткие.
Cái hình chữ nhật xanh lá cây dài hơn cái hình chữ nhật vàng. Прямоугольник зелёный длиннее прямоугольника жёлтого.
Cái hình chữ nhật vàng dài hơn cái hình chữ nhật xanh lá cây. Прямоугольник жёлтый длиннее прямоугольника "зелёная листва".
Cái hình tròn đỏ to hơn cái hình vuông đỏ. Круг красный больше квадрата красного.
Cái hình vuông đỏ to hơn cái hình tròn đỏ. Квадрат красный больше круга красного.

Cái hình chữ nhật vàng ngắn hơn cái hình chữ nhật xanh lá cây.

Прямоугольник жёлтый короче прямоугольника зелёного.
Cái hình chữ nhật xanh lá cây ngắn hơn cái hình chữ nhật vàng. Прямоугольник зелёный короче прямоугольника жёлтого.
Cái hình tam giác vàng nhỏ hơn cái hình tam giác xanh lá cây. Треугольник жёлтый меньше треугольника зелёного.
Cái hình tam giác xanh lá cây nhỏ hơn cái hình tam giác vàng. Треугольник зелёный меньше треугольника жёлтого.