Грамматика 4
Числа |
|
bao nhiêu |
"Сколько, как много?" - используется, когда количество 10 или более. |
mấy | "сколько" - используется, когда количество меньше 10. |
một | 1 |
hai | 2 |
ba | 3 |
bốn | 4 |
năm | 5 |
sáu | 6 |
bảy | 7 |
tám | 8 |
chín | 9 |
mười | 10 |
năm -> lăm | произношение цифры 5 изменяется в слове 15 |
mười một | 11 |
mười hai | 12 |
mười ba | 13 |
mười bốn | 14 |
mười lăm | 15 |
mười sáu | 16 |
mười bảy | 17 |
mười tám | 18 |
mười chín | 19 |
mươi |
"10" изменяет тон на средний, когда образует десятки, стыкуясь с цифрами |
hai | 2 |
ba | 3 |
bốn | 4 |
năm | 5 |
sáu | 6 |
bảy | 7 |
tám | 8 |
chín | 9 |
= | |
hai mươi | 20 |
ba mươi | 30 |
bốn mươi | 40 |
năm mươi | 50 |
sáu mươi | 60 |
bải mươi | 70 |
tám mươi | 80 |
chín mươi | 90 |
một | цифра "1" изменяет тон, когда стыкуется с десятками |
hai mươi mốt | 21 |
ba mươi mốt | 31 |
bốn mươi mốt | 41 |
năm mươi mốt | 51 |
sáu mươi mốt | 61 |
bảy mươi mốt | 71 |
tám mươi mốt | 81 |
chín mươi mốt | 91 |
bốn -> tư | "4" изменяет звучание, когда стыкуется с десятками |
hai mươi tư | 24 |
ba mươi tư | 34 |
bốn mươi tư | 44 |
năm mươi tư | 54 |
sáu mươi tư | 64 |
bải mươi tư | 74 |
tám mươi tư | 84 |
chín mươi tư | 94 |
bốn | Сайгонский диалект использует стандартную "4". |
ba mươi bốn | 44 |
năm -> nhăm, lăm | "5" после десятков изменяет звучание |
hai mươi nhăm | 25 |
hai mươi lăm | 25 |
ba mươi nhăm | 35 |
ba mươi lăm | 35 |
bốn mươi nhăm | 45 |
bốn mươi lăm | 45 |
năm mươi nhăm | 55 |
năm mươi lăm | 55 |
sáu mươi nhăm | 65 |
sáu mươi lăm | 65 |
bảy mươi nhăm | 75 |
bảy mươi lăm | 75 |
tám mươi nhăm | 85 |
tám mươi lăm | 85 |
chín mươi nhăm | 95 |
chín mươi lăm | 95 |
Остальные цифры не изменяются, стыкуясь с десятками. | |
hai | 2 |
ba | 3 |
sáu | 6 |
bảy | 7 |
tám | 8 |
chín | 9 |
hai mươi hai | 22 |
ba mươi ba | 33 |
bốn mươi sáu | 46 |
năm mươi bảy | 57 |
sáu mươi tám | 68 |
bảy mươi chín | 79 |
có ... không | |
Если прилагательное идёт за глаголом в вопросительной конструкции, рамочная конструкция "быть... ли" обычно содержит прилагательное внутри себя. |
|
Anh nghe có rõ không? |
Ты понимаешь
хорошо? |
Hà vẽ có đẹp không? | Ха рисует красиво ли? |
ạ | |
Частица выражает уважение, обычно к старшему человеку. | |
Chào cô ạ! | Привет девушка, а! |
Cám ơn bà ạ! | Спасибо женщина, а! |
Anh có bút không? |
У тебя есть ручка ли/не? |
Không ạ! | Нет, а! |
thưa | |
Идёт перед персональным местоимением в прямом обращении, выражает уважение. | |
Thưa ông, đây có phải là phố Lý Thường Kiệt không? | Ув. мужчина, это улица Lý Thường Kiệt ли? |
Anh có quen cô ấy không? | Ты знаешь её ли? |
Thưa bà, không ạ. | Ув. женщина, нет, а. |
Thưa ông, ông có phải là bác sĩ Thắng không? | Ув. мужчина, ты врач Тханг ли? |
Vâng, tôi là bác sĩ Thắng. | Да, я - врач Тханг. |