10.01. Аренда дома
Tiếng Việt | Русский | Комментарии/Буквально |
Chào cô. |
Привет, девушка. |
118 |
Chào ông. Ông cần gì ạ? | Привет, мужик. Что тебе нужно, а? | |
Tôi cần thuê một ngôi nhà. | Я хочу арендовать один дом. | |
Ông muốn thuê một ngôi nhà nhỏ | Ты хочешь арендовать /один/ дом маленький | |
hay lớn? | либо большой? | |
Ở trung tâm thành phố hai ở ngoại ô? |
В центре города либо в пригороде? | |
Tôi muốn một ngôi nhà cho ba người, | Я хочу /один/ дом на трёх человек, | |
không xa trung tâm lắm. | не далеко от центра очень. | |
Ông thích có vườn riêng không? | Ты хочешь/нравится сад/парк приватный ли? | |
Tôi không biết... | Я не знаю. | |
có lẽ vợ tôi thích có một cái vườn riêng! |
Возможно, жена моя захочет сад персональный! | |
Chúng tôi có một ngôi nhà trên phố Chu Văn An. | Я нас есть /один/ дом на улице Чю Ван Ан. | |
Dưới nhà có một phòng khách, | "Внизу дома" имеется гостиная/салон, | |
một phòng bếp, | кухня, | |
một phòng ăn | столовая, | |
và một phòng làm việc nhỏ. | и одна рабочая комната маленькая (для учёбы, и т.д.). | "комната делать дело маленькая" |
Trên gác có hai phòng ngủ | На верхнем этаже, две спальни, | |
và phòng tắm. | и ванная. | |
Sau nhà có một cái vườn nhỏ |
За домом, имеется сад небольшой, | |
trồng nhiều cây. | растут много деревьев. | |
Nhà có chỗ để xe không? |
Дом с парковочным местом? |
|
Có, trước nhà có một chỗ nhỏ để xe. |
Да, перед домом есть место небольшое "размещения авто". | точка маленькая |
Phố Chu Văn An có đông không? | Улица Чю Ван Ан оживлённая? | "имеется толпа ли" |
Có đông đâu! | Вовсе не оживлённая. | |
Xung quanh nhà là một vùng yên tĩnh lắm. |
Вокруг дома территория тихая очень. | |
Tốt lắm! | Отлично! | |
Tôi có thể xem ngôi nhà ấy được không? | Я могу увидеть этот дом? | "дом тот /делать/ ли" |
Được. | Можно. |
10.02. В новом доме 0:58
Tiếng Việt | Русский | Комментарии/Буквально |
À, chị Helen. Chào chị. |
А, "сестра" Елена. Привет тебе. | 121 |
Chào chị Ngọc. | Привет Нгок. | |
Tuần trước tôi đến nhà chị | Неделей прошлой, я приходила домой к "сестре", | |
nhưng không ai ở nhà. |
но никого [не было] дома. |
|
Ồ, xin lỗi. | О, извини. | |
Cả gia đình tôi vừa mới chuyển chỗ ở. |
Вся семья моя /только/помещаться/ в новый переехала дом. | |
Mời chị đến thăm tôi. | Приглашаю тебя посетить нас. | |
Dạ, vâng. | Да, хорошо. | |
Rất hân hạnh. |
Буду рада. |
"чрезвычайная честь" |
Chúng ta có thể gặp nhau tối mai được không? |
Мы можем встретиться /вместе/ вечером завтра, возможно ли? | |
Được. | Можем. | |
Bây giờ nhà của chị ở đâu? | Сейчас/теперь, дом твой где? | |
Đây là địa chỉ của tôi. | Вот адрес мой. | |
Nhà tôi rất dễ tìm. |
Мой дом очень легко найти. | |
Tôi ở tại một ngôi nhà cao | Я живу в /одном/ доме высоком, | |
bằng gạch | кирпичном, | |
đối diện thư viện quốc gia. | напротив библиотеки национальной/государственной. | |
Cảm ơn chị. |
Спасибо. |
|
Ngày hôm sau. | На следующий день. | "Дата день после" |
Chị Ngọc đang đến thăm nhà của Helen. | Нгок только что прибыла-посещает дом Елены. | |
1:32 |
||
Mời chị vào phòng của tôi. |
"Приглашаю сестру" войти в комнату мою. | |
Vâng, cảm ơn. | Да, спасибо. | |
Ồ, phòng của chị thật là đẹp! | О, твоя комната действительно большая! | |
Phòng này khá nhỏ, | Комната эта довольно маленькая, | |
không có gì đặc biệt. | ничего такого особенного. | |
Chỉ có một cái giường, |
Только /одна/ кровать, | |
một cái tủ áo, | шкаф, | |
một cái bàn, | стол, | |
một cái ghế | стул, | |
và mấy giá sách. | и несколько книжных полок. | |
Nhưng cái tốt nhất | Однако "штука лучшая" | |
là vì phòng này trên tầng ba |
что комната эта на этаже третьем, | |
nên qua cửa sổ |
так что через окно | |
tôi có thể thấy | я могу видеть | |
cả công viên với cây và hoa. |
парк с деревьями и цветами. |
|
Tôi rất thích bức tranh trên tường kia! |
Мне очень нравится картина на стене /вон той/! |
|
À, đó là tranh của một họa sĩ Anh. |
А, это картина /одного/ художника английского. | |
Còn bức ảnh treo trên tường cạnh cửa ra vào |
А фотография, висящая на стене возле двери входной |
ra vào - выход вход |
là của ai? | чья? | |
Đó là bức ảnh chụp bố mẹ tôi. |
Это фото родителей моих. | |
Tôi rất thích phòng của Helen. | Мне очень нравится комната Елены. | |
Tôi còn chưa bài trí xong. |
Я /всё ещё не/ завершила оформление. |
|
Tôi cần phải mua nhiều thứ để |
Мне ещё надо купить разные /украшения/ | |
làm phòng đẹp hơn. |
/делать/чтобы/ комнату украсить. |
"комната лучшее". |