ВОЙДИТЕ, ЧТОБЫ НАЧАТЬ ОБУЧЕНИЕ С АУДИО-ЗАПИСЬЮ


Как пройти...

Tiếng Việt English Русский Комментарии/Буквально
Hỏi thăm đường Inquiries on the street Как пройти...

"Запрос дороги"

Công viên ở đâu? Where is the park? Парк где?  
Sứ quán Mỹ the US Embassy американское посольство "миссия Америки"
Quảng trường chính the main square

площадь центральная

"квадрат главный"

       
Đi đường nào tới nhà thờ? Which is the way to the church? Как пройти к церкви? "Идти дорога какая прибывать церковь"?
nhà thờ lớn the cathedral кафедрал "церковь большая"
nhà thờ Hồi giáo the mosque мечеть "церковь исламская"
chùa the Buddhist temple пагода, буддийский храм  
       
Tên đường này là gì? What is the name of this street? Название улицы этой (быть) какое?  
Sở thú cách đây bao xa? How far is the zoo? Зоопарк далеко? "Отделение звериное путь тут как далеко?"
Tôi bị lạc đường. I'm lost. Я потерялся, заблудился. "Я подвергся отклонению"
Ông có bản đồ không? Do you have a map? У тебя есть карта (местности)?  

Chúng ta đang ở đâu theo bản đồ này?

Where are we on this map?

Где мы, покажите на этой карте.

Мы /находимся/ где на карте этой?
Làm ơn chỉ cho tôi. Could you please show me? Пожалуйста, покажи мне.  
Làm ơn viết ra. Could you please write it down? Пожалуйста, напиши это.  
Rẽ tay phải. Turn right. Поверни направо. "поверни рука правая"
Rẽ tay trái. Turn left. Поверни налево.  
Đi thẳng. Go straight. Прямо: иди прямо.  
Trở lại. Go back that way. Назад, вернись назад.  

Числа

Tiếng Việt English Русский
số Numbers Числа
số không   0, "число ничего"
zêrô   0, зеро
     
một   1
hai   2
ba   3
bốn   4
năm   5
sáu   6
bẩy   7
tám   8
chín   9
     
mười   10
mười một   11
mười hai   12
mười ba   13
mười bốn   14
mười lăm   15
mười sáu   16
mười bẩy   17
mười tám   18
mười chín   19
     
hai mươi   20
hai mươi một   21
hai mươi hai   22
     
ba mươi   30
bốn mươi   40
năm mươi   50
sáu mươi   60
bẩy mươi   70
tám mươi   80
chín mươi   90
     
một trăm   100
hai trăm   200
năm trăm   500
     
một nghìn one thousand 1000
một triệu one million миллион
     
cái thứ nhất the first one первый
thứ nhì second второй
thứ ba third третий
thứ tư fourth четвёртый
     
một lần once один раз
hai lần twice два раза
     
mười phần trăm ten percent 10%
Ông bao nhiêu tuổi? How old are you? Сколько тебе лет?
Tôi ba mươi bốn tuổi. I am 34 years old. Мне 34 года.

Время, дни, месяцы
 

Tiếng Việt English Русский Буквально
GIỜ Time Время  
Mấy giờ rồi? What time is it? Который час, сколько время (уже)?  
Một giờ. It's one o'clock. Час. "Один час."
Bốn giờ. It's four o'clock Четыре часа.  
Mười giờ thiếu năm. It's ten to five. Десять часов без пяти. "недостаток"
Chín giờ mười lăm. It's a quarter past nine. Девять часов 15 минут.  
Một giờ rưỡi. It's half past one. Полвторого. "Один час половина."
Còn sớm. It's early. Рано. "Ещё рано".
Muộn rồi. It's late. Поздно. "Поздно уже."
đúng bốn giờ at exactly four o'clock Точно в четыре часа.  
       
Chúng ta gặp nhau vào buổi chiều nhé? Shall we meet in the afternoon? Давайте встретимся вечером, ладно? "Мы встречаться вместе в вечер, не?"
tối nay this evening этим вечером  
đêm nay tonight этим вечером, ночью  
mười giờ sáng mai tomorrow at ten в десять (рано) утром  
       
Mười phút nữa chúng ta sẽ gặp nhé? Shall we meet in ten minutes? Давайте через 10 минут встретимся, ОК? "Десять минут больше, мы /буд.вр./ встретимся, не."
hai giờ nữa in two hours через два часа "два часа ещё"
       
vào buổi trưa at noon в полдень "наступать полдень"
vào nửa đêm at midnight в полночь  
giây a second секунда  
phút a minute минута  
giờ an hour час